Việc thực hiện thi công nội thất là một trong những phần quan trọng trong việc hoàn thiện không gian sống. Không quan trọng bạn đang xây dựng một căn hộ chung cư, một ngôi nhà phố hay biệt thự, quy trình này đòi hỏi nhiều bước có sự kết nối với nhau để tạo nên vẻ đẹp cho tổ ấm của bạn.
Hãy tham khảo bài viết dưới đây để tìm kiếm giải pháp và quy trình tốt nhất cho bạn và gia đình của mình! Với dịch vụ thi công nội thất trọn gói chuyên nghiệp và báo giá thi công nội với giá gốc tận xưởng của SRG, chúng tôi cam kết mang lại cho bạn một không gian sống hoàn thiện về mặt thẩm mỹ, đáp ứng đầy đủ các nhu cầu sinh hoạt của gia đình.
Bảng giá thiết kế và thi công nội thất các hạng mục tận xưởng
Bảng báo giá thiết kế nội thất trọn gói
Tham khảo ngay bảng giá thiết kế nội thất cho chung cư, nhà phố, biệt thự:
STT | HẠNG MỤC | GÓI TIÊU CHUẨN | GÓI CAO CẤP |
Đơn giá thiết kế: VNĐ/m2 | |||
1 | Chung cư | 150.000 | 180.000 |
2 | Biệt thự, liền kề | 180.000 | 250.000 |
3 | Nhà phố, nhà ống | 150.000 | 200.000 |
4 | Khách sạn, nhà hàng | 180.000 | 260.000 |
5 | Hồ sơ kỹ thuật | Bản vẽ chi tiết 2D, bản vẽ phối cảnh 3D nội thất, báo giá nội thất |
Bảng giá thiết kế biệt thự, nhà hàng, khách sạn, nhà phố, nhà ống:
STT | HẠNG MỤC | GÓI TIÊU CHUẨN | GÓI CAO CẤP |
Đơn giá thiết kế: VNĐ/m2 | |||
1 | Biệt thự, liền kề | 200.000 | 350.000 |
2 | Nhà phố, nhà ống | 180.000 | 250.000 |
3 | Khách sạn, nhà hàng | 220.000 | 350.000 |
Bảng giá thi công phần thô
Mỗi thương hiệu sẽ có mức giá thi công phần thô khác nhau, phù hợp với nhu cầu của bạn. Tuy nhiên, để giúp bạn dễ dàng tính và dự toán ngân sách để chọn lựa các đơn vị phù hợp để hoàn thiện không gian sống của bạn, SRG xin gửi đến bạn bảng giá thi công phần thô để tham khảo.
BẢNG GIÁ THI CÔNG PHẦN THÔ | |
Trần thạch cao | 135,000đ – 180,000đ |
Sơn nước | 65,000đ – 110,000đ |
Giấy dán tường | 1,350,000đ – 1,650,000đ |
Lát sàn gỗ | 320,000đ – 360,000đ |
Đá ốp bếp | 1,550,000đ – 2,000,000đ |
Sàn gạch | 320,000đ – 360,000đ |
Đèn | 165,000 – 220,000đ |
Điện, nước,… | Liên hệ |
(Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo từng thời điểm)
Ngoài các hạng mục cơ bản, các công việc thi công điện, nước,… sẽ được xem xét và báo giá sau khi kiến trúc sư tiến hành khảo sát và thảo luận với gia chủ để đáp ứng các yêu cầu cụ thể của dự án. Điều này giúp đảm bảo mức giá phù hợp nhất và đáp ứng tốt nhất nhu cầu của bạn. Để nhận được báo giá chi tiết và tư vấn về các hạng mục thi công theo yêu cầu riêng của bạn, vui lòng điền thông tin vào ô bên dưới để đăng ký tư vấn. Đội ngũ chuyên viên của chúng tôi sẽ liên hệ với bạn ngay.
Bảng báo giá thi công nội thất theo chất liệu, vật liệu
Ngoài mức giá ưu đãi cho phần thô, SRG cung cấp bảng báo giá thi công nội thất với giá tiết kiệm cho chung cư. Tuy nhiên, giá thi công hoàn thiện nội thất chung cư có thể biến đổi tùy theo nhiều yếu tố như chất liệu, kích thước, phong cách mà bạn lựa chọn.
Vật liệu | Đặc tính | Mức giá | |
Cốt gỗ | MFC |
|
Rẻ |
MDF thường |
|
Rẻ | |
MDF chống ẩm |
|
Trung bình | |
Gỗ nhựa |
+ Phòng bếp + Khu vực ngoài trời: Ban công, cổng, ốp trần, tường |
Cao | |
Lớp phủ bề mặt | Melamine |
|
Rẻ |
Laminlate |
|
Khá cao | |
Acrylic |
|
Khá cao | |
Sơn 2K |
|
Trung bình | |
Bọc sofa | Vải bố |
|
Trung bình |
Vải nhung |
|
Trung bình | |
Vải da công nghiệp microfiber |
|
Khá cao | |
Tay nắm cửa | Tay nắm nổi |
|
Trung bình |
Tay nắm âm rời |
|
Trung bình | |
Tay nắm âm 45 độ |
|
Cao | |
Tay nắm âm khoét rãnh |
|
Cao |
SRG xin gửi bạn tham khảo bảng báo giá thi công nội thất sản phẩm chi tiết theo chất liệu gỗ:
BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG NỘI THẤT GỖ CÔNG NGHIỆP MFC MFC (Thùng luôn là Melamine thay đổi vật liệu chỉ là thay cánh) |
||||
Sản phẩm | Đơn vị | Bề mặt Melamine | Bề mặt Sơn/Laminate | Bề mặt Acrylic |
Tủ tivi | md | 1.700.000 | 1.850.000 | 2.450.000 |
Tủ giày | m2 | 2.750.000 | 3.100.000 | 3.580.000 |
Tủ bếp trên | md | 2.241.000 | 2.550.000 | 3.060.000 |
Tủ bếp dưới | md | 2.240.000 | 3.100.000 | 3.510.000 |
Giường ngủ | cái | 5.100.000 | Không sơn | Không acrylic |
Bàn phấn | cái | 2.550.000 | 2.655.000 | 2.790.000 |
Tủ đầu giường | cái | 1.460.000 | 1.550.000 | 1.650.000 |
Tủ áo | m2 | 2.560.000 | 2.900.000 | 3.470.000 |
(Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo thời gian, kích thước và phong cách)
Ngoài ra, để đảm bảo tính năng chống ẩm xuất sắc và độ bền cao, sử dụng chất liệu gỗ công nghiệp MDF là một lựa chọn tuyệt vời cho bạn.
BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG NỘI THẤT GỖ CÔNG NGHIỆP MDF
MDF (Thùng luôn là Melamine thay đổi vật liệu chỉ là thay cánh) |
||||
Sản phẩm | ĐVT | Bề mặt Melamine | Bề mặt Sơn/Laminate | Bề mặt Acrylic |
Tủ tivi | md | 1.770.000 | 1.910.000 | 2.115.000 |
Tủ giày | m2 | 2.240.000 | 3.190.000 | 3.680.000 |
Tủ bếp trên | md | 2,490,000 | 2.560.000 | 3.060.000 |
Tủ bếp dưới | md | 2.790.000 | 3.100.000 | 3.510.000 |
Giường ngủ | cái | 5.200.000 | Không Sơn | Không Acrylic |
Bàn phấn | cái | 2.640.000 | 2.745.000 | 2.880.000 |
Tủ đầu giường | cái | 1.500.000 | 1.600.000 | 1.710.000 |
Tủ áo | m2 | 2.700.000 | 3.060.000 | 3.600.000 |